Khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật, chủ đề nghề nghiệp cũng xuất hiện khá thường xuyên. Cùng Thanh Giang Seikou học trọn bộ từ vựng về nghề nghiệp bằng tiếng Nhật để giới thiệu nghề nghiệp của bản thân và biết được người nghiệp của người mình đang trò chuyện nhé !
I. Cách hỏi và trả lời nghề nghiệp trong tiếng Nhật
Cách hỏi :
- なにをしていますか。Anh/chị đang làm gì vậy?
- おしごとはなんですか。Anh/chị làm nghề gì?
- どこではたらいていますか。Anh/chị làm việc ở đâu?
- どこ / どちらに働めていますか。Anh/chị làm việc ở đâu?
- ごしょくぎょうは。Anh/chị làm nghề gì?
Cách trả lời :
- わたし は điạ điểm làm で(có thể có hoặc không) はたらいています。
Ví dụ: わたしは Thanh Giang Seikou のしゃいんで はたらいています。Tôi làm việc ở công ty Thanh Giang Seikou . - わたし は nghề nghiệp です。
Ví dụ: わたしは いしゃ です。Tôi là bác sĩ 。
II. Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp
1, 農民 /のうみん (noumin): Nông dân
2, 教師 /き ょうし (kyoushi): Giáo viên (Nghề giáo viên)
3, 裁判権 /さいばんけん (saibanken): Quan tòa
4, エンジニア (enjinia): Kỹ sư
5, タイピスト (taipisuto): Nhân viên đánh máy
6, パイロット (pairotto): Phi công
7, 画家 /がか (gaka): Họa sỹ
8, 靴修理/ くつしゅうり ( kutsushuuri): Thợ sửa giày
9, 修理工/ しゅうりこう (shuurikou ): Thợ máy
10, 郵便配達 /ゆうびんはいたつ (yuubinhaitatsu): Người đưa thư
11, 警官/ けいかん (keikan): Cảnh sát
12, 医者 いしゃ (isha): Bác sỹ
13, 宇宙飛行士 (uchuuhikoushi): Phi hành gia
14, 漁師 /りょうし (ryoushi): Ngư dân
15, 軍人 /ぐんじん (gunjin): Người lính
16, 大工 /だいく (daiku): Thợ mộc
17, 調理師 /ちょうりし (chourishi): Đầu bếp
18, 歌手 /かしゅ (kashu): Ca sỹ
19, 仕立て屋 /したてや (shitateya): Thợ may
20, 看護師 /かんごし (kangoshi): Y tá
21, はいかんこう (haikankou): Thợ ống nước
22, 歯医者 /はいしゃ (haisha): Nha sỹ
23, 美容師 /びようし (biyoushi): Thợ cắt tóc
24, 写真家 /しゃしんか (shashinka): Nhiếp ảnh
25, 建築家/ けんちくか (kenchikuka): Kiến trúc sư
26, 弁護士/ べんごし (bengoshi): Luật sư
27, 会計士 /かいけいし (kaikeishi): Kế toán
28, 秘書 /ひしょ (hisho): Thư ký
29, 記者 /きしゃ (kisha): Phóng viên
30, 警備員 /けいびいん (keibiin): Bảo vệ
31, 無職者 /むしょくしゃ (mushokusha): Người thất nghiệp
32, 職業/ しょくぎょう (shoku gyou): Nghề
33, 看護婦 /かんごふ (kango fu): Nữ y tá
34, 歯科医 /しかい (shikai): Nha sĩ
35, 科学者 /かがくしゃ (kagaku sha): Nhà khoa học
36 , 運転手 /うんてんしゅ (unten shu): Lái xe
37, 野球選手 /やきゅうせんしゅ (yakyuu senshu): Cầu Thủ Bóng Chày
38, サッカー選手/ サッカーせんしゅ (sakka- senshu): Cầu thủ Bóng Đá
39, 画家 /がか (gaka): Nghệ sỹ/ họa sỹ
40, 写真家 /しゃしんか (shashin ka): Nhiếp ảnh gia
41, 作家 /さっか (sakka): Tác giả / nhà văn
42, 演説家 /えんぜつか (enzetsu ka): Diễn giả / nhà hùng biện
43, 演奏家 (ensou ka): Nhà biểu diễn âm nhạc/ nhạc sĩ
44, 演出家 /えんしゅつか (enshutsu ka): Nhà sản xuất / giám đốc
45, 政治家 /せいじか (seiji ka): Chính trị gia
46, 警官/ けいかん (kei kan): Cảnh sát viên
47, お巡りさん /おまわりさん (omawari san): Cảnh sát
48, 裁判官 /さいばんかん (saiban kan): Thẩm phán
49, 消防士 /しょうぼうし (shoubou shi): Lính cứu hỏa
50, 兵士/ へいし (hei shi): Lính
51, 銀行員 (ginkou in): Nhân viên ngân hàng
52, 公務員/ こうむいん( koumu in): Công chức chính phủ
53, 駅員/ えきいん (eki in): Công nhân trạm
54, 店員/ てんいん (ten in): Nhân viên Cửa hàng
55, 会社員 /かいしゃいん (kaisha in): Nhân Viên Công Ty
56, 派遣社員/ はけんしゃいん (hakensha in): Công nhân tạm thời
57, サラリーマン (sarari-man): nhân viên làm công ăn lương
58, フリーター (furi-ta): nhân viên part-time
59, OL オーエル (o- eru): nữ nhân viên văn phòng
60, 俳優/ はいゆう ( haiyuu ): Nam diễn viên
61, 女優/ じょゆう ( joyuu): Nữ diễn viên
62, 監督/ かんとく (kantoku): Đạo Diễn Phim
63, 監督 /かんとく (kantoku): Huấn luyện viên thể dục thể thao
64, 監督 /かんとく (kantoku): Quản lý / Giám Đốc
65, 占い師/ うらないし (uranai shi): Thầy bói / bói
66, 牧師/ ぼくし (boku shi): Mục sư / giáo sĩ
67, 漁師/ りょうし (ryou shi): Ngư phủ
68, 猟師/ りょうし (ryou shi): Người đi săn
69, 探偵/ たんてい (tantei):Thám tử
70, 農民/ のうみん (noumin): Nông phu
Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp, ngoài những từ vựng này ra, các bạn hãy trau dồi thêm cho mình những kỹ năng khác khi học tiếng Nhật nhé. Để nói thành thạo tiếng Nhật không phải quá khó nhưng bạn cần nỗ lực cố gắng hết mình để học tập. Chúng tôi chúc bạn học tiếng Nhật hiệu quả !
Nguồn : ST