Từ vựng tiếng Hàn về ngày Giáng sinh

Bây giờ là tháng 12 rồi, khi những luồng gió đông bắt đầu len lỏi trong giai điệu rộn ràng của ca khúc “Jingle bells”, cũng là lúc không khí Giáng sinh và Năm mới ngập tràn khắp đường phố.
Cùng ????? ????? ?????? tìm hiểu những từ vựng người Hàn Quốc thường sử dụng trong dịp Lễ Noel để chung vui cùng mọi người nhé !

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ NGÀY GIÁNG SINH:

1. 성탄축하/메리 크리스마스: Merry Christmas
2. 크리스마스 (Christmas): Giáng sinh
3. 눈: Tuyết
4. 눈이 오다: Tuyết rơi
5. 눈사람: Người tuyết
6. 눈의 여왕: Bà chúa tuyết
7. 썰매: Xe trượt tuyết
8. 순록: Tuần lộc
9. 산타 클로스 (Santa claus): Ông già noel
10. 벨: Chuông
11. 징글 벨: Jingle bell
12. 소나무: Cây thông
13. 겨울: Mùa đông
14. 춥다: Lạnh
15. 따뜻하다: Ấm áp
16. 행복하다: Hạnh phúc
17. 빨간/붉은: Màu đỏ
18. 흰색/백색: Màu trắng
19. 암녹색: Màu xanh lá cây đậm
20. 장식하다: Trang trí
21. 양초: Cây nến
22. 크리스마스 카드 (Christmas card): Thiệp giáng sinh
23. 눈송이: Bông tuyết
24. 눈꽃: Hoa tuyết
25. 선물: Quà tặng
26. 장식물: Đồ trang trí
27. 스타킹 (stocking): Tất, vớ
28. 굴뚝: Ống khói
29. 크리스마스 조명: Đèn giáng sinh
30. 즐겁다: Vui vẻ
31. 감동하다: Cảm động
32. 성황을 이루다: Náo nhiệt
33. 반기다: Vui vẻ chào đón
34. 가족: Gia đình
35. 조부,조모: Ông bà
36. 부모: Cha mẹ
37. 친척,인척: Họ hàng, người thân
38. 사랑 / 애정: Tình yêu
39. 사랑하다: Yêu

Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé !!!

CÔNG TY CỔ PHẦN DU HỌC THANH GIANG 

Địa chỉ : Lô 18 đường Nguyễn Phục, P. Quảng Thắng, TP. Thanh Hóa, T. Thanh Hóa

Hotline : 02373 851 936   &   Mrs . Nguyen Thi Hong  : 0985 136 418

Website :https://duhocthanhgiang.com.vn//

Facebook : Du Hoc Thanh Giang Seikou   

 

Check Also

Ngày tháng sinh trong tiếng Nhật có ý nghĩa gì ?

Người Nhật rất thích chơi chữ, đặc biệt là với những con số và họ …

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *