Hãy cùng Thanh Giang Seikou học ngữ pháp Minna no Nihongo bài 5 nhé ! 1. N(địa điểm) + へ + いきます / きます / かえります Nghĩa : Đi / đến / trở về N(địa điểm) Cách dùng : Để diễn tả hành động đi / đến / trở về địa điểm nào đó. Khi động từ chỉ sự di chuyển thì trợ từ 「へ」 được dùng sau danh từ chỉ phương hướng hoặc địa điểm. * [へ] trong trường hợp này え được đọc là [え] Ví dụ : ながさきへ いきます。 Tôi đi Nagasaki. ブラジルへ きました。 Tôi đã đến Brazin. くにへ かえります。 Tôi về nước. 2. どこ「へ」も いきません …
Read More »Daily Archives: 14/04/2021
Ngữ pháp Minna no Nihongo bài 4
Hãy cùng Thanh Giang Seikou học ngữ pháp Minna no Nihongo bài 4 nhé ! 1. いま(は) なんじ / なんぶん ですか Nghĩa : Bây giờ là mấy giờ / mấy phút ? Cách dùng: hỏi giờ, hỏi phút Ví dụ: いま なんじですか。 Bây giờ là mấy giờ? 8じ30ぷん(8じはん)です。 Bây giờ là 8:30 (8 rưỡi). *じはん :Sử dụng khi nói giờ rưỡi. 2. N(địa điểm) は いま なんじ ですか Nghĩa : Ở N bây giờ là mấy giờ ? Cách dùng : hỏi về thời gian ở một nơi nào đó Ví dụ : ニューヨークは いまなんじ ですか ? Ở New York bây giờ là mấy giờ ? よんじはんです。 4 giờ …
Read More »Ngữ pháp Minna no Nihongo bài 3
Hãy cùng Thanh Giang Seikou học ngữ pháp Minna no Nihongo bài 3 nhé ! 1. ここ / そこ / あそこ は N (địa điểm) です Nghĩa : Chỗ này/ chỗ kia/ chỗ đó là N(địa điểm) . [ここ] Chỗ này (ở gần người nói) [そこ] Chỗ đó (ở gần người nghe) [あそこ] Chỗ kia (ở xa người nói và người nghe) Cách dùng : giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó VD: ここは うけつけ です。 Đây là bàn tiếp tân *Để thể hịên sự lịch thiệp, cung kính đối với người đang nghe, chúng ta có thể dùng những từ sau với …
Read More »Ngữ pháp Minna no Nihongo bài 2
Hôm nay Thanh Giang Seikou sẽ giới thiệu đến các bạn ngữ pháp Minna no Nihongo bài 2 nhé ! Hãy cùng học Tiếng Nhật mỗi ngày cùng Thanh Giang Seikou . 1. これ / それ / あれ は N です Nghĩa : Cái này/cái đó/cái là N [これ] :Cái này, này ( vật ở gần với người nói) [それ] :Cái đó, đó ( Vật ở xa với người nói) [あれ] :Cái kia, kia ( Vật ở xa người nói và người nghe) Ví dụ : これ は ほん です。 Đây là quyển sách それ は じしょです。 Đó là quyển từ điển あれ は かばん です。 Kia là cái cặp sách Với câu hỏi xác nhận nội …
Read More »